Hello-World

Français: Conversations Mon premier travail

conversationsFrançais: Conversations Mon premier travail life-now

Comment jouer : Chaque dialogue (conversation) a son propre thème.

On écoute chaque scène, avec une pause entre les scènes. Servez-vous du bouton Pause  pour arrêter le dialogue, puis cliquez sur Play pour continuer.

On peut écouter le dialogue, mais aussi déplacer la souris sur l’image. Le nom de chaque objet apparaît et on clique dessus pour entendre le mot.   

Ce qu’on apprend : Les enfants apprennent des modèles de phrases qu’ils peuvent employer dans la vie quotidienne. La plupart des phrases sont simples, elles peuvent être changées selon le contexte.

Comment tirer le meilleur parti de cette activité : Faites le dialogue en entier, du début à la fin. Répétez les mots que vous entendez, remarquez quelle personne parle.

Travail de groupe : Imprimez la page du site internet. Encouragez les enfants à jouer leur rôle, à mimer le dialogue.

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    Français    Vietnamese 
 soundMon premier travail Công việc đầu tiên của tôi:
 soundUne jeune femme décrit son premier emploi. Một người phụ nữ trẻ so sánh cuộc sống của cô ta hiện giờ với thời sinh viên
 soundJe m'appelle Claire Rousseau. Tôi tên là Ngọc Trương.
 soundJe suis programmatrice d'ordinateurs,... Tôi là lập trình viên vi tính.
 soundet je travaille pour une société d'informatique en centre-ville. và tôi làm việc cho một công ty kỹ nghệ ở trung tâm thành phố
 soundJ'ai terminé mes études à l'université il y a trois mois,... Tôi tốt nghiệp đại học cách đây ba tháng,...
 soundet c'est mon premier emploi. và đây là công việc đầu tiên của tôi.
 soundJ'aime être indépendante et gagner ma vie, Tôi thích cuộc sống tự lập và tự kiếm sống,
 soundmais ma vie est beaucoup plus difficile...et monotone...qu'avant. Nhưng cuộc sống thì quá nhiều khó khăn ...và đơn điệu hơn trước đây.
 soundJe me réveille tous les jours à 6h30. Mỗi ngày phải dậy lúc sáu giờ rưởi sáng.
 soundJe me lève, me lave et m'habille. Sau khi tắm rửa thay đồ.
 soundJe mets 20 minutes à me préparer et ensuite je prends mon petit déjeuner. Tôi đi bộ khoảng chừng hai mươi phút và ăn sáng.
 soundJe quitte la maison à 7h45 et j'arrive au travail à 8h20. Rời khỏi nhà lúc bảy giờ bốn mươi lăm phút và có mặt ở văn phòng lúc tám giờ hai mươi.
 soundJe m'asseois devant mon ordinateur et travaille jusqu'à midi. Ngồi trước bàn vi tính và làm việc cho đến chiều.
 soundJe sors déjeuner avec mes collègues. Tôi đi ăn trưa với những người làm chung
 soundJe retourne au bureau et travaille jusqu'à cinq heures. Trở lại lập tức sau đó và làm cho đến năm giờ.
 soundJe rentre chez moi à six heures moins le quart. Về tới nhà là sáu giờ rưởi.
 soundJe prépare le dîner et mange. Nấu cho buổi tối, rồi ăn tối.
 soundJe lis un peu, discute avec mon petit ami au téléphone... Tôi đọc sách một chút, rồi nói chuyện điện thoại với bạn trai...
 soundet regarde la télévision jusqu'à dix heures. Xem tivi cho đến mười giờ.
 soundJe me couche à dix heures et m'endors aussitôt. Sau đó lên giường và ngủ ngay.
ordinateursoundordinateur soundMáy vi tính
carnetsoundcarnet soundTập
tablesoundtable soundCái bàn
plantessoundplantes soundCây cối
storesoundstore soundBức rèm