Hello-World

Deutsch: Gespräche

conversationsDeutsch: Gespräche dinner

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    Deutsch    Vietnamese 
 Ich habe Hunger. Wann ist das Abendessen? Khi nào đến giờ ăn tối:
 Ein kleines Mädchen fragt ihre Mutter nach dem Abendessen. Một đứa trẻ nói với mẹ nó là nó đói bụng:
 soundWie spät ist es, Mami? soundMấy giờ rồi mẹ?
 soundEs ist 19.00. soundBây giờ là bảy giờ.
 soundWas denn? soundSao hỏi vậy?
 soundIch habe Hunger. soundCon đói bụng
 soundWann essen wir? soundKhi nào thì mình sẽ ăn tối hả mẹ?
 soundWir essen immer um 19.30. soundMình thường ăn lúc bảy giờ ba mươi.
 soundwenn dein Vater nach Hause kommt. soundVà giờ đó cũng là lúc ba đi làm về.
 soundGut, darf ich mit Jana bis Abendessen spielen? soundNếu vậy, con có thể chơi với Lan cho đến lúc giờ cơm được không?
 soundJa, aber du muss in der halben Stunde zu Hause sein. soundĐược, nhưng con phaỉ về nhà trong vòng nữa tiếng.
 soundDein Vater wartet nicht gern. soundBa con không thích phải chờ đợi.
TürsoundTür soundCái cửa
TischsoundTisch soundCái bàn
FenstersoundFenster soundCửa sổ
VorhangsoundVorhang soundMàn cửa
BlumensoundBlumen soundHoa
PlattesoundPlatte soundCái dĩa
UhrsoundUhr soundĐồng hồ