Hello-World

Italiano: conversazioni Il mio primo Lavoro

conversationsItaliano: conversazioni Il mio primo Lavoro life-now

Come si gioca: Ogni dialogo o conversazione presenta degli argomenti differenti.

Il dialogo si svilupperà in diverse scene che appariranno una dopo l’altra, con una pausa tra l’una e l’altra. Clicca sul pulsante ‘pausa’ per interromperlo e sul pulsante di avvio per continuare.

Oltre ad ascoltare il dialogo, potrai muovere il mouse sull’immagine per far apparire in basso il nome degli oggetti. Cliccaci sopra per ascoltare le parole corrispondenti.

Che cosa si impara: Gli alunni impareranno frasi standard che potranno utilizzare in situazioni quotidiane. Nella maggior parte delle frasi vengono utilizzate parole semplici che possono essere modificate in base al contesto.

Ottieni il massimo da questa attività: Ascolta l’intero dialogo dall’inizio alla fine. Ripeti la parole che ascolti e fai attenzione a quale persona sta parlando.

Attività di gruppo: Stampa la pagina dal sito web e fai in modo che gli alunni recitino il dialogo.

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    Italiano    Vietnamese 
 soundIl mio primo Lavoro Công việc đầu tiên của tôi:
 soundUna ragazza mette a confronto la sua vita attuale con il periodo in cui era all'università Một người phụ nữ trẻ so sánh cuộc sống của cô ta hiện giờ với thời sinh viên
 soundMi chiamo Claudia Ferrara. Tôi tên là Ngọc Trương.
 soundSono un'analista programmatrice... Tôi là lập trình viên vi tính.
 sounde lavoro per una società informatica in centro. và tôi làm việc cho một công ty kỹ nghệ ở trung tâm thành phố
 soundMi sono laureata tre mesi fa... Tôi tốt nghiệp đại học cách đây ba tháng,...
 sounde questo è il mio primo lavoro. và đây là công việc đầu tiên của tôi.
 soundMi piace essere indipendente e guadagnare uno stipendio tutto mio, Tôi thích cuộc sống tự lập và tự kiếm sống,
 soundma la mia vita è molto più dura...e monotona...di prima. Nhưng cuộc sống thì quá nhiều khó khăn ...và đơn điệu hơn trước đây.
 soundOgni giorno mi sveglio alle 6,30 del mattino. Mỗi ngày phải dậy lúc sáu giờ rưởi sáng.
 soundPoi mi alzo, faccio il bagno e mi vesto. Sau khi tắm rửa thay đồ.
 soundFaccio una passeggiata di 20 minuti e poi faccio colazione. Tôi đi bộ khoảng chừng hai mươi phút và ăn sáng.
 soundParto da casa alle 7:45 e arrivo in ufficio alle 8:20. Rời khỏi nhà lúc bảy giờ bốn mươi lăm phút và có mặt ở văn phòng lúc tám giờ hai mươi.
 soundMi siedo davanti al computer e lavoro fino a mezzogiorno. Ngồi trước bàn vi tính và làm việc cho đến chiều.
 soundVado a pranzo con i miei colleghi. Tôi đi ăn trưa với những người làm chung
 soundDopo un po' ritorno, e lavoro fino alle cinque. Trở lại lập tức sau đó và làm cho đến năm giờ.
 soundRitono a casa alle sei meno un quarto. Về tới nhà là sáu giờ rưởi.
 soundPreparo la cena e mangio alle otto. Nấu cho buổi tối, rồi ăn tối.
 soundLeggo un po', parlo al telefono con il mio ragazzo... Tôi đọc sách một chút, rồi nói chuyện điện thoại với bạn trai...
 sounde guardo la televisione fino alle undici. Xem tivi cho đến mười giờ.
 soundPoi vado a letto alle undici e mi addormento subito. Sau đó lên giường và ngủ ngay.
computersoundcomputer soundMáy vi tính
blocchetto per gli appuntisoundblocchetto per gli appunti soundTập
tavolasoundtavola soundCái bàn
piantesoundpiante soundCây cối
tapparellesoundtapparelle soundBức rèm