Hello-World

Español: Conversaciones: Mi primer trabajo:

conversationsEspañol: Conversaciones: Mi primer trabajo: life-now

¿Cómo jugar?: Cada diálogo (conversación) tiene un tema diferente.

El diálogo reproducirá cada escena una  detrás de la otra, con una pausa luego de cada escena. Utilice el botón de pausa para detenerse, luego utilice el botón de reproducir para continuar.

Además de escuchar el diálogo, usted puede mover el ratón encima de la imagen. El nombre del objeto se resaltará en la pantalla. Haga click en la palabra pronunciada.

¿Qué has aprendido?: Los estudiantes aprenden modelos de preguntas que pueden utilizar en situaciones del día a día. La mayoría de las oraciones en los diálogos utilizan frases simples que pueden ser alteradas dependiendo del contexto.

Aprovechando al máximo la actividad: Realice el diálogo completo de comienzo a final. Repita las palabras que usted escucha, observe qué persona está hablando.

Actividades en grupo: Imprima una página del sitio web. Permita a los estudiantes actuar el diálogo.

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    Español    Vietnamese 
 Mi primer trabajo: Công việc đầu tiên của tôi:
 Una joven describe su primer trabajo Một người phụ nữ trẻ so sánh cuộc sống của cô ta hiện giờ với thời sinh viên
 soundMe llamo Mariel Carvajal Macías. Tôi tên là Ngọc Trương.
 soundSoy programadora en computadoras,... Tôi là lập trình viên vi tính.
 soundy trabajo para una compañía de tecnológíca en el centro de la ciudad. và tôi làm việc cho một công ty kỹ nghệ ở trung tâm thành phố
 soundMe gradué de la universidad hace seis meses,... Tôi tốt nghiệp đại học cách đây ba tháng,...
 soundy éste es mi primer trabajo. và đây là công việc đầu tiên của tôi.
 soundMe gusta ser independiente y ganar mi propio dinero, Tôi thích cuộc sống tự lập và tự kiếm sống,
 soundpero mi vida es mucho más dura...y monótona...que antes. Nhưng cuộc sống thì quá nhiều khó khăn ...và đơn điệu hơn trước đây.
 soundTodos los días yo me despierto a las 6:30 de la mañana. Mỗi ngày phải dậy lúc sáu giờ rưởi sáng.
 soundEntonces me levanto, me baño, y me visto. Sau khi tắm rửa thay đồ.
 soundSalgo a pasearme por 20 minutos y entonces desayuno. Tôi đi bộ khoảng chừng hai mươi phút và ăn sáng.
 soundSalgo de mi casa a las 7:45 y llego a la oficina a las 8:20. Rời khỏi nhà lúc bảy giờ bốn mươi lăm phút và có mặt ở văn phòng lúc tám giờ hai mươi.
 soundMe siento delante de mi computadora y trabajo hasta mediodía. Ngồi trước bàn vi tính và làm việc cho đến chiều.
 soundSalgo a almorzar con mis compañeras de trabajo. Tôi đi ăn trưa với những người làm chung
 soundLuego vuelvo y trabajo hasta las cinco. Trở lại lập tức sau đó và làm cho đến năm giờ.
 soundLlego a la casa a las seis menos cuarto. Về tới nhà là sáu giờ rưởi.
 soundMe preparo la cena y como. Nấu cho buổi tối, rồi ăn tối.
 soundLeo un poco, charlo por teléfono con mi novio... Tôi đọc sách một chút, rồi nói chuyện điện thoại với bạn trai...
 soundy miro la televisión hasta las diez. Xem tivi cho đến mười giờ.
 soundEntonces me acuesto a las diez y me duermo enseguida. Sau đó lên giường và ngủ ngay.
computadorasoundcomputadora soundMáy vi tính
cuadernosoundcuaderno soundTập
mesasoundmesa soundCái bàn
plantassoundplantas soundCây cối
persianassoundpersianas soundBức rèm