Hello-World

Việt: Trao đổi Tôi sống ở ngoại ô:

conversationsViệt: Trao đổi Tôi sống ở ngoại ô: suburbs

¿Cómo jugar?: Cada diálogo (conversación) tiene un tema diferente.

El diálogo reproducirá cada escena una  detrás de la otra, con una pausa luego de cada escena. Utilice el botón de pausa para detenerse, luego utilice el botón de reproducir para continuar.

Además de escuchar el diálogo, usted puede mover el ratón encima de la imagen. El nombre del objeto se resaltará en la pantalla. Haga click en la palabra pronunciada.

¿Qué has aprendido?: Los estudiantes aprenden modelos de preguntas que pueden utilizar en situaciones del día a día. La mayoría de las oraciones en los diálogos utilizan frases simples que pueden ser alteradas dependiendo del contexto.

Aprovechando al máximo la actividad: Realice el diálogo completo de comienzo a final. Repita las palabras que usted escucha, observe qué persona está hablando.

Actividades en grupo: Imprima una página del sitio web. Permita a los estudiantes actuar el diálogo.

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    Việt    Spanish 
 Tôi sống ở ngoại ô: Yo vivo en los suburbios:
 Một người đàn ông nói về một ngày tiêu biểu của anh ta: Un hombre habla acerca de su vida en los suburbios.
 soundTôi sống ở ngoại ô, nhưng tôi làm việc ở thành phố. soundYo vivo en los suburbios pero trabajo en el centro de la ciudad.
 soundNhững ngày làm việc, tôi phải sậy lúc sáu giờ sáng. soundLos días de trabajo me despierto a las seis de la mañana.
 soundSau khi dậy, tôi đi tắm, cạo râu và mặc đồ. soundEntonces me levanto, me baño, me afeito y me visto.
 soundĐi xuống bếp ăn sáng. soundBajo a la cocina y desayuno.
 soundTôi làm bánh mì kẹp thịt cho buổi trưa. soundMe hago un sandwich para el almuerzo.
 soundTôi ra khỏi nhà lúc bảy giờ ba mươi và đi ra góc đường để đón xe buýt. soundSalgo de la casa a las siete y voy a la esquina a tomar el autobús.
 soundTôi đến văn phòng lúc chín giờ sáng. soundLlego a la oficina a las ocho.
 soundKhi trời lạnh, tôi ăn trưa tại văn phòng. soundCuando hace frío como el almuerzo en la oficina ...
 soundKhi thời tiết đẹp, tôi ra khỏi văn phòng .. soundpero cuando hace buen tiempo ...
 soundvà ăn trưa ở ghế đá công viên. sound... salgo y me siento en un banco del parque a comer.
 soundTôi làm việc đến sáu giờ chiều. soundTrabajo hasta las cinco.
 soundVề tới nhà lúc bảy giờ rưởi. soundLlego a casa a las seis menos cuarto.
 soundVề đến nhà tôi ăn tối. soundMe preparo la cena y como.
 soundTôi đọc báo và xem tivi tới mười một giờ. soundLuego leo el periódico y miro la televisión hasta las diez.
 soundTôi lên giường lúc mười một giờ rưởi và ngủ liền lập tức. soundEntonces me acuesto a las diez y media y me duermo enseguida.
Khách hàngsoundKhách hàng soundcliente