| | English | | | Vietnamese | |
| | A summer house | | | Nhà Nghỉ Mát : |
| | A woman tells a co-worker about her new summer house. | | | Người phụ nữ mô tả ngôi ngôi nhà nghỉ mát mà cô ta dự định mua. |
|  | Why you are so happy today, Mary? What happened? | | | Sao hôm này vui vậy Thùy? Có chuyện gì vui vậy? |
|  | It is because Mike and I are going to buy a summer house in Maine. | | | Tại vì anh Duy và tôi dự định mua một ngôi nhà nghỉ mát ở Nha Trang |
|  | Maine, eh? | | | Ở Nha Trang? |
|  | How nice! Well, what is the house like? | | | Thích quá vậy? Ngôi nhà như thế nào? |
|  | It is very pretty! It has a large patio, two bedrooms, a bath and an enormous living room. | | | Nó rất đẹp! Nó có một cái sân lớn, hai phòng ngủ, một phòng tắm và một phòng khách lớn. |
|  | The kitchen and the dining room are small, but very pretty. | | | Nhà bếp và phòng ăn tuy nhỏ, nhưng xinh lắm. |
|  | It is near the beach? | | | Nhà gần biển không? |
|  | Yes, we plan to spend our vacations there. | | | Gần, Tụi tôi định nghỉ hè ở đó. |
|  | Vacations, eh? | | | Nghi mát? Vậy hả? |
|  | Yes, of course. And you, Carol, where do you plan to spend your vacations? | | | Ừ. Dĩ nhiên rồi. Còn chị thì sao? Chị dự định dành thời gian ở đâu cho kỳ nghỉ mát của chị? |
 |  | computer | |  | Máy vi tính |
 |  | desk | |  | Bàn làm việc |
 |  | chair | |  | Cái ghế |