Hello-World

Deutsch: Gespräche Mein Leben als Studentin

conversationsDeutsch: Gespräche Mein Leben als Studentin life-then

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    Deutsch    Vietnamese 
 Mein Leben als Studentin Khi tôi còn là sinh viên:
 Eine junge Frau vergleicht ihr Leben heute und als sie Studentin war. Một người phụ nữ trẻ nói về cuộc sống của cô ta khi còn là một sinh viên:
 soundAls ich noch an der Unviversität studierte, war mein Leben ganz anders. Khi tôi còn là sinh viên ở trường đại học, cuộc sống của tôi hoàn toàn khác.
 soundIch wachte nie vor 9:30 morgens auf. Tôi chẳng bao giờ dậy trước chín giờ rưởi vào buổi sáng.
 soundIch stand um 10:00 auf, duschte mich und zog mich schnell an. Tôi dậy lúc mười giờ, và mặc đồ thật nhanh.
 soundIch zog Jeans an und ein T-shirt oder einen Pullover. Mặc quần, áo sơ mi hoặc là khoác thêm áo lạnh.
 soundIch hatte fast nie Frühstück. Tôi chẳng bao giờ ăn sáng.
 soundIch mochte das Essen in der Cafeteria nicht, Tôi không thích ăn đồ ăn ở trong căn tin.
 soundund außerdem hatte ich keine Zeit. Hơn nữa, tôi không có thời gian.
 soundIch besuchte meine Vorlesungen ohne zu essen, Tôi tới lớp mà chưa ăn gì cả.
 soundaber dann aß ich mittags mit meinen Freunden in einem Café . Nhưng sau đó tôi ăn vào buổi chiều với bạn ở trong quầy.
 soundIch verbrachte die Nachmittage mit meinem Freund. Tôi dành thời gian với bạn trai vào buổi chiều.
 soundAm Abend sah ich fern und lernte. Buổi tối tôi xem tivi một chút và học bài.
 soundVor Mitternacht ging ich nie ins Bett. Tôi chẳng bao giờ đi ngủ trước nữa đêm.
 soundManchmal war es ein oder zwei Uhr morgens. Có lúc tôi thức tới một hoặc hai giờ sáng.
 soundObwohl mein Alltag damals viel flexibler war - Dầu sao lúc đó tôi làm chủ được thời khoá biểu hàng ngày của tôi-
 soundIch stand nicht unter der Tyrannei der Uhr wie jetzt -  Tôi không bị giới hạn bởi giờ giấc.
 soundhatte ich doch viel Druck und viel Stress. Giống như bây giờ_có quá nhiều áp lực và lo lắng suy nghĩ.
 soundEs gab immer so viel zu tun: Quá nhiều việc để làm:
 soundso viele Aufgaben, so viele Arbeiten, so viele Bücher zu lesen, so viele Prüfungen. Bao công việc, nhiều cái để mà đọc, bao nhiêu là bài kiểm tra.
 soundManchmal hatte ich zu viel zu arbeiten. Có lúc tôi phài làm việc rất nhiều.
ComputersoundComputer soundMáy vi tính
SchreibblocksoundSchreibblock soundTập
TischsoundTisch soundCái bàn
PflanzensoundPflanzen soundCây cối
JalousiesoundJalousie soundBức rèm