Hello-World

Deutsch: Gespräche Leben im Vorort

conversationsDeutsch: Gespräche Leben im Vorort suburbs

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    Deutsch    Vietnamese 
 Leben im Vorort Tôi sống ở ngoại ô:
 Ein Mann erzählt über das Leben im Vorort. Một người đàn ông nói về một ngày tiêu biểu của anh ta:
 soundIch wohne im Vorort, aber ich arbeite in der Stadt. soundTôi sống ở ngoại ô, nhưng tôi làm việc ở thành phố.
 soundAn Werktagen stehe ich um 6 Uhr morgens auf. soundNhững ngày làm việc, tôi phải sậy lúc sáu giờ sáng.
 soundIch stehe auf, dusche mich, rasiere mich und ziehe mich an. soundSau khi dậy, tôi đi tắm, cạo râu và mặc đồ.
 soundIch gehe nach unten in die Küche und frühstücke. soundĐi xuống bếp ăn sáng.
 soundIch mache einen Sandwich für das Mittagessen. soundTôi làm bánh mì kẹp thịt cho buổi trưa.
 soundIch verlasse das Haus um 7.30 und gehe zur Haltestelle, dort warte ich auf meinen Bus. soundTôi ra khỏi nhà lúc bảy giờ ba mươi và đi ra góc đường để đón xe buýt.
 soundIch komme um 9.00 Uhr morgens in meinem Büro an. soundTôi đến văn phòng lúc chín giờ sáng.
 soundWenn es kalt ist, esse ich das Mittagessen in meinem Büro. soundKhi trời lạnh, tôi ăn trưa tại văn phòng.
 soundWenn das Wetter schön ist, verlasse ich mein Büro soundKhi thời tiết đẹp, tôi ra khỏi văn phòng ..
 soundund esse mein Mittagessen auf einer Bank im Park. soundvà ăn trưa ở ghế đá công viên.
 soundIch arbeite bis 18.00 Uhr. soundTôi làm việc đến sáu giờ chiều.
 soundIch komme nach Hause ungefähr um 19.30 Uhr. soundVề tới nhà lúc bảy giờ rưởi.
 soundWir essen Abendessen, wenn ich nach Hause komme. soundVề đến nhà tôi ăn tối.
 soundIch lesse Zeitung und sehe bis 23.00 Uhr fern. soundTôi đọc báo và xem tivi tới mười một giờ.
 soundIch gehe um 23.00 Uhr ins Bett und schlafe sofort ein. soundTôi lên giường lúc mười một giờ rưởi và ngủ liền lập tức.
KundesoundKunde soundKhách hàng