Hello-World

日本語: かいわ おい

conversations日本語: かいわ おい nephew

遊び方: それぞれの会話は、違う話題です。

この会話は、1つ1つの場面の後で間隔をおきながら、場面が次々と出てきます。ポーズボタンを使って停めたり、プレイボタンを使ってまた始めたりしてください。

会話を聞くのに加えて、絵の上でマウスを動かすことができます。物の名前が出てきます。クリックして、その言葉の発音を聞いてください。

学ぶこと: >生徒たちは、日常生活で使うことができる例文を学ぶことができます。会話の中のほとんどの文は、文脈によって変えて使うことができる簡単な文です。

活動後: 最初から最後まで、全ての場面をしてください。聞こえた言葉を繰り返して言ってください。どの人が話しているか注意してください。

グループ活動: ウェブサイトのそのページを印刷してください。生徒たちに、その場面を演じさせてください

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    日本語 Transliteration  Vietnamese 
 おい Cháu trai:
 じょせいがおいについてはなします Một người phụ nữ nói với bạn cô ta về cháu gái của cô ta :
 soundこんにちは。 Kon'nichiwa.Xin chào.
 soundこんにちは、あきこさん、いますか。 Kon'nichiwa.Xin chào, làm ơn cho tôi nói chuyện với cô Thùy
 soundえみこですけど。 Emiko desu kedo.Tôi là Trang
 soundあきこです。 Akiko desu.Đây là Thuỳ nè
 soundああ、あきこ。げんき。 Chào Thùy, cô khỏe không?
 soundええ、げんきよ。えみこ。あなたは。 Tôi khỏe, còn chị?
 soundげんきよ、ありがとう。 genki yo. Arigatoo.Tôi khỏe, cám ơn nhé.
 soundきょう、レッド・リバー・レストランで、ひるごはんたべない。 Kyoo, Reddo Ribaa resutoran de, hirugohan tabenai.Chị có muốn ăn trưa hôm nay ở nhà hàng Quê Hương không?
 soundごめんなさい、えみこ、だめなの。 Gomen nasai, Emiko, dame nano.Tôi xin lỗi Trang , tôi đi không được.
 soundちょうど、スーパーへかいものにいくところだったの。 Choodo suupaa ni kaimono ni iku tokoro datta no.Tôi mới vừa rời khỏi tiệm tạp hóa.
 soundこんやのばんごはんのものをかわないといけないの。 Konya no bangohan no mono wo kawanai to ikenai no.Tôi phải mua một vài thứ cho buổi tối.
 soundおいのよしおが、こんしゅうきていて、よくたべるのよ! Oi no Yoshio ga konshuu kiteite, yoku taberu no yo!Cháu trai của tôi, bé Minh tới thăm tôi tuần này và không biết làm sao hình dung ra cậu ta ăn nhiều đến chừng nào
 soundしょくよくがすごいわ。 Shokuyoku ga sugoiwa.Cậu ta ăn rất ngon miệng mọi thứ.
 soundいつきたの。 Itsu kita no.Khi nào cậu ta tới?
 soundどようびにきて、ようかかんいるわ。 Doyoobi ni kite, yooka kan iru wa.Cậu ta tới vào thứ bảy và ở chơi khoảng tám ngày.
 soundなんさい。 Nan sai.Cháu trai cuả chị mấy tuổi?
 soundじゅうにさいよ。 Juuni sai yo.Mười hai.
 soundじゅうにさいのおとこのこは、とてもかつどうてきね。 Juuni sai no otoko no ko wa, totemo katsudoo teki ne.Con trai tuồi mười hai thì rất năng động.
 soundええ、とてもかつどうてきよ。でも、ぎょうぎがよくて、すきだわ。 Ee, totemo katsudoo teki yo. Demo, gyoogi ga yoku te, suki dawa.Đúng rồi, nó năng động lắm, nhưng cháu rất ngoan và tôi thương nó rất nhiều.
 soundくろいかみで、めがちゃいろいの。 Kuroi kami de, me ga chairoi no.Tóc của nó đen và có đôi mắt xanh.