What is learned: This activity introduces some common words such as open and closed, up and down, on and off, etc.
Getting the most out of the activity: After you have found all of the opposites, go through again to see if you can say the words before you click.
Repeat the sentences that you hear. Make sure you try each item.
Group activities: After doing the activity, the teacher can open and shut the door, or turn the light on and off, hold a picture up high or down low. The children can say if the door is open or shut, etc. to describe what the teacher is demonstrating.
Việt | |||
![]() | Có bao nhiêu sự đối lập bạn có thể tìm thấy ? | ||
Bấm vào hình để tìm thấy có bao nhiêu sự đối lập mà bạn tìm thấy? | |||
![]() | Bong bóng bay lên | ||
![]() | Bong bóng bay xuống | ||
![]() | Con gấu nhỏ | ||
![]() | Con gấu lớn | ||
![]() | Con chim bên ngoài | ||
![]() | Con chim bên trong | ||
![]() | Thằng bé ngủ | ||
![]() | Thằng bé thức giấc | ||
![]() | Xe lữa đang tiến về phía trước | ||
![]() | xe lữa đang lùi lại | ||
![]() | Cửa đóng | ||
![]() | Cửa mở | ||
![]() | Xe lữa dừng lại | ||
![]() | Xe lữa đang đi | ||
![]() | Đèn tắt | ||
![]() | Đèn mở | ||
![]() | Ban ngày | ||
![]() | Ban đêm | ||
![]() | Xe lữa chạy chậm. | ||
![]() | Xe lữa chạy nhanh. | ||
![]() | Bong bóng bay lên | ||
![]() | ![]() | Ðèn ngủ | |
![]() | ![]() | Cái cửa | |
![]() | ![]() | Xe lữa | |
![]() | ![]() | Cửa sổ | |
![]() | ![]() | Con chim | |
![]() | ![]() | Mặt trời | |
![]() | ![]() | Mặt trăng | |
![]() | ![]() | Cái giường | |
![]() | ![]() | Bé trai | |
![]() | ![]() | Gấu bông |