| | Việt | | | Hindi | Transliteration |
| | Tôi thích âm nhạc : | | | मुझे संगीत पसन्द है। |
| | Một người phụ nữ trẻ nói về những điều mà cô ta thích: | | | एक विद्यर्थी अपनी पसन्द-नापसन्द के बारे में बताती है। |
|  | Xin chào. Tên tôi là Trương Nga, Tôi từ Thành Phố Hồ Chí Minh. | | | नमस्कार मेरा नाम रेखा और मैं मुम्बई से हूँ| |
|  | Tôi thích tất cả các loại âm nhạc: rock, nhạc đồng quê, nhạc Jazz. | | | मुझे संगीत पसंद है,सभी प्रकार के संगीत जैसे शास्त्रीय संगीत,लोक,पॉप,ग़ज़ल,आदि| |
|  | Tô thích nghe nhạc ở ra-di-ô và Ti-vi | | | मुझे रेडियो और टेलीविजन पर संगीत सुनना पसंद है| |
|  | Tôi cũng thích các buổi hòa nhạc, và tôi cũng có học ghi-ta | | | मुझे संगीत समारोहों में जाना पसंद है, और मैं गिटार सीख रही हूँ| |
|  | Nhưng tôi không thích thực tập | | | लेकिन मुझे अभ्यास करना पसंद नहीं है| |
|  | Tôi cũng thích thể thao, đặc biệt là đá banh và tennis. | | | मुझे खेल-कूद भी पसंद है,विशेष रूप से फुटबॉल और टेनिस| |
|  | Tôi không thích bóng chuyền bởi vì nó chán lắm. | | | मुझे वॉलीबॉल पसंद नहीं क्योंकि मुझे लगता है कि यह अरुचिकर है| |
|  | Suốt mùa hè, tôi thích đi mua sắm. Tôi thích đi biển và bơi. | | | मुझे गर्मियों की छुट्टियों में मुझे बीच पर जाना और तैरना अच्छा लगता है| |
|  | Mùa đông, tôi thích lên núi trượt tuyết. | | | सर्दियों की छुट्टियों में मुझे पहाड़ों पर जाना और स्की करना अच्छा लगता है| |
|  | Phần lớn, tôi thích đi học, nhưng ghét nhất là các kỳ thi. | | | मुझे स्कूल जाना अच्छा लगता है लेकिन मुझे परीक्षा से नफरत है| |
|  | Tôi là người rất thân thiện. | | | मैं एक दोस्ताना व्यक्ति हूँ, और मुझे पार्टियां पसंद है| |
|  | Bạn thích gi? | | | आपको क्या पसंद है| |