Hello-World

日本語: かいわ いなかのせいかつ

conversations日本語: かいわ いなかのせいかつ suburbs

遊び方: それぞれの会話は、違う話題です。

この会話は、1つ1つの場面の後で間隔をおきながら、場面が次々と出てきます。ポーズボタンを使って停めたり、プレイボタンを使ってまた始めたりしてください。

会話を聞くのに加えて、絵の上でマウスを動かすことができます。物の名前が出てきます。クリックして、その言葉の発音を聞いてください。

学ぶこと: >生徒たちは、日常生活で使うことができる例文を学ぶことができます。会話の中のほとんどの文は、文脈によって変えて使うことができる簡単な文です。

活動後: 最初から最後まで、全ての場面をしてください。聞こえた言葉を繰り返して言ってください。どの人が話しているか注意してください。

グループ活動: ウェブサイトのそのページを印刷してください。生徒たちに、その場面を演じさせてください

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    日本語 Transliteration  Vietnamese 
 いなかのせいかつ Tôi sống ở ngoại ô:
 おとこのひとがいなかでのせいかつについてはなします Một người đàn ông nói về một ngày tiêu biểu của anh ta:
 soundわたしはこうがいにすんでいます。でも、とかいではたらいています。 watashi wa koogai ni sunde imasu. Demo, tokai de hataraite imasu.soundTôi sống ở ngoại ô, nhưng tôi làm việc ở thành phố.
 soundはたらくひは、あさ、ろくじにおきます。 Hataraku hi wa, asa, rokuji ni okimasu.soundNhững ngày làm việc, tôi phải sậy lúc sáu giờ sáng.
 soundおきたら、シャワーをあびて、ひげをそって、ふくをきます。 Okitara, shawaa wo abite, hige wo sotte, fuku wo kimasu.soundSau khi dậy, tôi đi tắm, cạo râu và mặc đồ.
 soundだいどころにおりて、あさごはんをたべます。 Daidokoro ni orite, asagohan wo tabemasu.soundĐi xuống bếp ăn sáng.
 soundひるごはんに、サンドイッチをつくります。 hirugahan ni, sandoicchi wo tsukurimasu.soundTôi làm bánh mì kẹp thịt cho buổi trưa.
 soundしちじさんじゅっぷんにいえをでて、バスにのるために、こうさてんへいきます。 Shichiji sanjuppun ni ie wo dete, basu ni noru tame ni koosaten ni ikimasu.soundTôi ra khỏi nhà lúc bảy giờ ba mươi và đi ra góc đường để đón xe buýt.
 soundごぜんくじに、かいしゃにつきます。 Gozen kuji ni, kaisha ni tsukimasu.soundTôi đến văn phòng lúc chín giờ sáng.
 soundさむいときは、かいしゃのなかで、ひるごはんをたべます。 Samui toki wa, kaisha no naka de, hirugohan wo tabemasu.soundKhi trời lạnh, tôi ăn trưa tại văn phòng.
 soundてんきがいいときは、かいしゃをでて、 Tenki gaii toki wa, kaisha wo dete,soundKhi thời tiết đẹp, tôi ra khỏi văn phòng ..
 soundこうえんのベンチでひるごはんをたべます。 Kooen no benchi de hirugohan wo tabemasu.soundvà ăn trưa ở ghế đá công viên.
 soundわたしはごごろくじまではたらきます。 Watashi wa gogo rokuji made hatarakimasu.soundTôi làm việc đến sáu giờ chiều.
 soundわたしは、しちじさんじゅっぷんにいえにかえります。 Watashi wa shichiji sanjuppun ni ie ni kaerimasu.soundVề tới nhà lúc bảy giờ rưởi.
 soundいえについたら、ばんごはんをたべます。 Ie ni tsuitara, bangohan wo tabemasu.soundVề đến nhà tôi ăn tối.
 soundしんぶんをよんで、じゅういちじまでテレビをみます。 Shinbun wo yonde, juuichiji made terebi wo mimasu.soundTôi đọc báo và xem tivi tới mười một giờ.
 soundじゅういちじにベッドにはいって、すぐにねます。 Juuichiji ni beddo ni haitte, sugu nemasu.soundTôi lên giường lúc mười một giờ rưởi và ngủ liền lập tức.
おきゃくsoundおきゃく soundKhách hàng