| | Deutsch | | | Vietnamese | |
| | Im Hotel einchecken | | | Khách sạn : |
| | Ein Ehepaar checkt im Hotel ein. | | | Đôi vợ chồng đăng ký tại một khách sạn : |
|  | Guten Abend! | |  | Chào anh chị. |
|  | Kann ich Ihnen helfen? | |  | Anh chị cần gì ạ? |
|  | Wir sind Familie Pressler. | |  | Chúng tôi là Nguyễn. |
|  | Wir haben eine Reservierung für zwei Menschen, für zwei Nächte. | |  | Chúng tôi có đặt phòng cho hai người đêm nay. |
|  | Sehr gut, Herr Pressler. | |  | Tốt quá, anh chị Nguyễn. |
|  | Wünschen Sie ein Doppelbett, oder zwei gesondert ? | |  | Anh chị muốn phòng hai giường hay một giường? |
|  | Ein Doppelbett, bitte. | |  | Làm ơn cho tôi phòng hai giường. |
|  | Im Zimmer gibt es ein persönliches Bad, nicht wahr? | |  | Có phòng tắm riêng phải không ? |
|  | Ja, mit heißem und kaltem Wasser. | |  | Vâng, và có cả nuớc nóng ,nuớc lạnh. |
|  | Es gibt auch Klimaanlage. | |  | và máy điều hoà. |
|  | Was kostet es für eine Nacht? | | | Bao nhiêu cho một đêm? |
|  | 35 Euro pro Nacht. | |  | Ba trăm năm chục ngàn cho một đêm. |
|  | Wir nehmen Kreditkarten an. | |  | Và chúng tôi có nhận thẻ tín dụng. |
|  | Ich ziehe mir vor, mit Reisescheck zu zahlen. | |  | Tôi muốn trả bằng chi phiếu người du lịch. |
|  | Sehr gut. Ihr Zimmer ist Nummer 235 und die Fenster gehen auf die Straße. | |  | Tốt lắm. Phòng của anh chị là 235 , nhìn ra ngoài đường. |
|  | Es hat eine schöne Ansicht. | |  | Phong cảnh rất là đẹp. |
|  | Vielen Dank. | |  | Cám ơn. |
|  | Wann müssen wir los? | | | Chúng tôi phải trả phòng lúc mấy giờ? |
|  | Um 13 Uhr. Der Träger holt Ihre Taschen sofort. | |  | Lúc một giờ. Chuông sẽ báo để mang đồ của anh chị trong chốc lát thôi . |
 |  | Empfangschef | |  | Nhân viên thư ký |
 |  | Koffer | | | Cái va li |