| | Deutsch | | | Vietnamese | |
| | Der ehemalige Professor | | | Giáo sư : |
| | Eine junge Frau begrüßt ihren ehemaligen Professor. | | | Một người phụ nữ trẻ gặp thầy giáo cũ |
|  | Guten Abend, Professor Ober. | | | Chào Thầy Lê |
|  | Oh, Hannah. Guten Abend. | |  | Oh, Ngọc đó hả? Chào em. |
|  | Ich bin froh, dich zu sehen. | |  | Em thật vui được gặp lại thầy. |
|  | Wie geht es dir? | |  | Em khỏe không? |
|  | Gut, danke. | | | Dạ, em khỏe, Cám ơn thầy, Thầy khỏe không? |
|  | Mir auch gut. | |  | Thầy cũng khỏe lắm. |
|  | So, was machst du jetzt? | |  | Hiện giờ em làm gì? |
|  | Ich arbeite als Programmierer in einer Industriefirma. | | | Em làm trình lập viên cho một hảng phim. |
|  | Gut für dich. | |  | Tốt cho em quá |
|  | Du warst immer gut bei Computer. | |  | Em luôn học giỏi về môn computer |
|  | Es war nett, Sie zu sehen. | | | Em học giỏi là nhờ học với thầy. |
 |  | Frucht | |  | Trái cây |
 |  | Gemüse | |  | Rau quả |
 |  | Milch | |  | Sữa |
 |  | Einkaufswagen | |  | Xe đẩy hàng |