| | Việt | | | Indonesian | |
| | Tôi sống ở ngoại ô: | | | |
| | Một người đàn ông nói về một ngày tiêu biểu của anh ta: | | | |
|  | Tôi sống ở ngoại ô, nhưng tôi làm việc ở thành phố. | | | |
|  | Những ngày làm việc, tôi phải sậy lúc sáu giờ sáng. | | | |
|  | Sau khi dậy, tôi đi tắm, cạo râu và mặc đồ. | | | |
|  | Đi xuống bếp ăn sáng. | | | |
|  | Tôi làm bánh mì kẹp thịt cho buổi trưa. | | | |
|  | Tôi ra khỏi nhà lúc bảy giờ ba mươi và đi ra góc đường để đón xe buýt. | | | |
|  | Tôi đến văn phòng lúc chín giờ sáng. | | | |
|  | Khi trời lạnh, tôi ăn trưa tại văn phòng. | | | |
|  | Khi thời tiết đẹp, tôi ra khỏi văn phòng .. | | | |
|  | và ăn trưa ở ghế đá công viên. | | | |
|  | Tôi làm việc đến sáu giờ chiều. | | | |
|  | Về tới nhà lúc bảy giờ rưởi. | | | |
|  | Về đến nhà tôi ăn tối. | | | |
|  | Tôi đọc báo và xem tivi tới mười một giờ. | | | |
|  | Tôi lên giường lúc mười một giờ rưởi và ngủ liền lập tức. | | | |
 |  | Khách hàng | |  | pembeli |