Hello-World

فارسی: گفت و شِنود ها عنوان اصلی : ثبت نام در مسافر خانه

conversationsفارسی: گفت و شِنود ها عنوان اصلی : ثبت نام در مسافر خانه hotel

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    فارسی Transliteration  Vietnamese 
 عنوان اصلی : ثبت نام در مسافر خانه Khách sạn :
 عنوان فرعی : زوجی در مسافر خانه ثبت نام می کنند۰ Đôi vợ chồng đăng ký tại một khách sạn :
 sound! منشی: شب بخیر soundChào anh chị.
 soundمنشی: میتوانم کمکی بشما بکنم؟ soundAnh chị cần gì ạ?
 soundپدر: ما خانواده امامی هستیم۰ soundChúng tôi là Nguyễn.
 soundپدر: ما برای دو شب برای دو نفر رزرو کرده ایم۰ soundChúng tôi có đặt phòng cho hai người đêm nay.
 soundمنشی: خیلی خوب آقای اما می۰ soundTốt quá, anh chị Nguyễn.
 soundمنشی: یک تَخته دونفری یا دو تَخته یک نفری می خواهید؟ soundAnh chị muốn phòng hai giường hay một giường?
 soundپدر: لطفاً یک تَخته دونفری۰ soundLàm ơn cho tôi phòng hai giường.
 soundپدر: اطاق حمام خصوصی دارد ، آیا این گونه نیست؟ soundCó phòng tắm riêng phải không ?
 soundمنشی: بله ، با آب گرم و سرد۰ soundVâng, và có cả nuớc nóng ,nuớc lạnh.
 soundمنشی: هم چنین اطاق تهويه مطبوع دارد۰ soundvà máy điều hoà.
 soundمادر: : قیمت شبی چند است؟ Bao nhiêu cho một đêm?
 soundمنشی: شبی هزار تومان۰ soundBa trăm năm chục ngàn cho một đêm.
 soundمنشی: ما کارت اعتباری هم قبول می کنیم۰ soundVà chúng tôi có nhận thẻ tín dụng.
 soundپدر: من ترجیح میدهم با چک مسافرتی پرداخت کنم۰ soundTôi muốn trả bằng chi phiếu người du lịch.
 soundمنشی: خیلی خوب ، اطاق شما ۲۳۵ است که چشم انداز خیابان دارد۰ soundTốt lắm. Phòng của anh chị là 235 , nhìn ra ngoài đường.
 soundمنشی: آن منظره زیبایی دارد۰ soundPhong cảnh rất là đẹp.
 soundپدر: متشکرم۰ soundCám ơn.
 soundمادر: چه ساعتی باید اطاق را ترک کنیم؟ Chúng tôi phải trả phòng lúc mấy giờ?
 soundمنشی: ساعت یک۰چند لحظه دیگر دربان هتل چمدان های شما را می آورد۰ soundLúc một giờ. Chuông sẽ báo để mang đồ của anh chị trong chốc lát thôi .