Hello-World

Việt: Trao đổi Tôi thích âm nhạc :

conversationsViệt: Trao đổi Tôi thích âm nhạc : like

遊び方: それぞれの会話は、違う話題です。

この会話は、1つ1つの場面の後で間隔をおきながら、場面が次々と出てきます。ポーズボタンを使って停めたり、プレイボタンを使ってまた始めたりしてください。

会話を聞くのに加えて、絵の上でマウスを動かすことができます。物の名前が出てきます。クリックして、その言葉の発音を聞いてください。

学ぶこと: >生徒たちは、日常生活で使うことができる例文を学ぶことができます。会話の中のほとんどの文は、文脈によって変えて使うことができる簡単な文です。

活動後: 最初から最後まで、全ての場面をしてください。聞こえた言葉を繰り返して言ってください。どの人が話しているか注意してください。

グループ活動: ウェブサイトのそのページを印刷してください。生徒たちに、その場面を演じさせてください

Note: Names used in the dialogs are different in each language.
    Việt    JapaneseTransliteration
 Tôi thích âm nhạc : わたしはおんがくがすきです
 Một người phụ nữ trẻ nói về những điều mà cô ta thích: がくせいが、すきなことときらいなことについてはなします
 soundXin chào. Tên tôi là Trương Nga, Tôi từ Thành Phố Hồ Chí Minh. soundこんにちは。わたしのなまえは、みほこです。きょうとからきました。
 soundTôi thích tất cả các loại âm nhạc: rock, nhạc đồng quê, nhạc Jazz.  soundロック、ジェイポップ、クラシックなど、ぜんぶのおんがくがすきです。
 soundTô thích nghe nhạc ở ra-di-ô và Ti-vi soundラジオやテレビでおんがくをきくのがすきです。
 soundTôi cũng thích các buổi hòa nhạc, và tôi cũng có học ghi-ta soundコンサートにいくのもすきです。ギターをならっています。
 soundNhưng tôi không thích thực tập soundでも、れんしゅうはすきではありません。
 soundTôi cũng thích thể thao, đặc biệt là đá banh và tennis. soundスポーツもすきです。とくに、サッカーとテニスがすきです。
 soundTôi không thích bóng chuyền bởi vì nó chán lắm. soundバレーボールがすきではありません。つまらないとおもうからです。
 soundSuốt mùa hè, tôi thích đi mua sắm. Tôi thích đi biển và bơi. soundなつやすみに、ビーチにいって、およぐのがすきです。
 soundMùa đông, tôi thích lên núi trượt tuyết. soundふゆやすみに、やまにいって、スキーをするのがすきです。
 soundPhần lớn, tôi thích đi học, nhưng ghét nhất là các kỳ thi. soundだいたい、がっこうがすきです。でも、テストがきらいです。
 soundTôi là người rất thân thiện. soundわたしは、したしみやすいひとです。パーティがすきです。
 soundBạn thích gi? soundあなたはなにがすきですか。