| | English | | | Vietnamese | |
| | The Nephew | | | Cháu trai: |
| | A woman tells a friend about her nephews visit | | | Một người phụ nữ nói với bạn cô ta về cháu gái của cô ta : |
|  | Hello. | | | Xin chào. |
|  | Hello, may I speak to Mary, please. | | | Xin chào, làm ơn cho tôi nói chuyện với cô Thùy |
|  | This is Carol. | | | Tôi là Trang |
|  | This is Mary. | | | Đây là Thuỳ nè |
|  | Hi, Mary. How are you? | | | Chào Thùy, cô khỏe không? |
|  | I'm fine, Carol. And you? | | | Tôi khỏe, còn chị? |
|  | I'm fine, thanks. | | | Tôi khỏe, cám ơn nhé. |
|  | Would you like to have lunch today at the Red River Restaurant? | | | Chị có muốn ăn trưa hôm nay ở nhà hàng Quê Hương không? |
|  | I'm sorry, Carol, I can't. | | | Tôi xin lỗi Trang , tôi đi không được. |
|  | I was just leaving for the grocery store. | | | Tôi mới vừa rời khỏi tiệm tạp hóa. |
|  | I have to buy some things for dinner tonight. | | | Tôi phải mua một vài thứ cho buổi tối. |
|  | My nephew, Paul, is visiting us this week and it is amazing how much he eats! | | | Cháu trai của tôi, bé Minh tới thăm tôi tuần này và không biết làm sao hình dung ra cậu ta ăn nhiều đến chừng nào |
|  | He has an enormous appetite. | | | Cậu ta ăn rất ngon miệng mọi thứ. |
|  | When did he come? | | | Khi nào cậu ta tới? |
|  | He came Saturday and he is staying for eight days.. | | | Cậu ta tới vào thứ bảy và ở chơi khoảng tám ngày. |
|  | How old is your nephew? | | | Cháu trai cuả chị mấy tuổi? |
|  | Twelve. | | | Mười hai. |
|  | Twelve year old boys are very energetic. | | | Con trai tuồi mười hai thì rất năng động. |
|  | Yes, he is very active, but he is adorable, and I love him very much. | | | Đúng rồi, nó năng động lắm, nhưng cháu rất ngoan và tôi thương nó rất nhiều. |
|  | He has light hair and big green eyes. | | | Tóc của nó đen và có đôi mắt xanh. |